Điều hòa Daikin inverter là dòng máy rất thông mình khi máy gặp bất kỳ một sự cố nào máy sẽ nhấp nháy đèn led trên mặt lạnh của máy để bảo vệ các thiết bị khi hư hỏng.
Ngoài ra điều hòa Daikin còn cho phép chúng ta check mã lỗi trên điều khiển khi máy gặp sự cố để chúng ta tìm ra mã lỗi của máy để tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục được nhanh nhất, chính xác nhất.
Hướng dẫn cách check mã lỗi điều hòa Daikin bằng điều khiển cầm tay.
Để kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin rất đơn giản bạn nhấn và giữ phím CANCEL trong vòng 10 giây khi màn hình của điều khiển chuyển sang màn hình khác thì nhả tay ra. Tiếp theo, bạn nhấn vào phím CANCEL từng cái một, lúc này màn hình điều khiển sẽ hiện ra các mã lỗi khác nhau bạn cứ nhẫn cho đến khi trên máy điều hòa kêu tít tít. Sau đó, bạn kiểm tra điều khiển hiện mã gì thì máy điều hòa nhà bạn đang gặp lỗi đó.
Bạn đã check ra mã lỗi của máy nhưng không biết nguyên nhân và cách kiểm tra sửa chữa như thế nào. Hãy xem ngay bảng mã lỗi điều hòa Daikin Full không thiếu một lỗi của chúng tôi bên dưới đây nhé.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter, thường, âm trần đầy đủ nhất
- A0: Lỗi do thiết bị bảo vệ ngoại vi
- A1: Lỗi bo mạch của dàn lạnh
- A3: Lỗi do hệ thống nước xả của dàn lạnh (33H)
- A6: Lỗi của động cơ quạt
- A7: Lỗi của động cơ cánh đảo gió
- A9: Lỗi của van tiết lưu điện tử (20E)
- AF: Lỗi do mực thoát nước xả của dàn lạnh
- C4: Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
- C5: Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) ở đường ống gas hơi
- C9: Lỗi của đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
- CJ: Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ trên điều khiển máy lạnh
- H7: Tín hiệu từ motor quạt nóng bất thường
- H9: Lỗi của đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài
- J2: Lỗi của đầu cảm biến dòng điện
- J3: lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T)
- J5: Lỗi do đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về
- J9: Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T)
- JA: Lỗi do đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi
- JC: Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về
- L4: Lỗi do tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần
- L5: Máy nén biến tần bất thường
- L8: Lỗi dòng biến tần bất thường
- L9: Lỗi khi khởi động máy nén biến tần
- LC: Lỗi tín hiệu giữa bo inverter và bo remote
- P4: Lỗi do cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter
- PJ: Lỗi xuất phát do cài đặt công suất dàn nóng
- U0: Lỗi cảnh báo thiếu gas
- U1: Ngược pha hay mất pha
- U2: Không đủ nguồn điện áp hoặc bị tụt áp nhanh
- U3: Lỗi khi vận hành kiểm tra không được thực hiện
- U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh
- U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote
- U7: Tín hiệu truyền giữa các dàn nóng bị lỗi
- U8: Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các remote “S” và “M”
- U9: Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn nóng – lạnh trong cùng hệ thống
- UA: Lỗi vượt quá số dàn lạnh
- UE: Lỗi đường truyền tín hiệu của dàn lạnh và remote trung tâm
- UF: Hệ thống lạnh lắp chưa đúng hoặc không tương thích với đường ống gas/dây điều khiển
- UH: Trục trặc về hệ thống và địa chỉ hệ thống gas không xác định
Tham khảo thêm: [HƯỚNG DẪN] Sửa Điều Hòa một số bênh thường gặp tại nhà.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin nội địa Nhật
- A1: Lỗi kết nối, khiếm khuyết bên trong bảng mạch điều hòa
- A3: Mức thoát nước bất thường
- A5: Bộ trao đổi nhiệt bất thường
- A6: Động cơ quạt bất thường
- A7: Động cơ swing bất thường
- AH: Lỗi hoạt động ion âm
- C3: Mức thoát nước bất thường
- C4, C5: Cảm biến bất thường
- C7: Màn trập bất thường
- C9: Nhiệt độ hút bất thường.
- CA: Thổi không khí nhiệt bất thường
- CC: Cảm biến độ ẩm bất thường
- CH: Cảm biến khí bất thường
- H0: Lỗ hổng ngoài trời
- H3: Công tắc áp suất cao bất thường
- CJ: Cảm biến bất thường
- E0: Lỗi trong hoạt động thiết bị bảo vệ ngoài trời.
- E1: Lỗi bo mạch
- E3: Lỗi do tác động của công tắc cao áp
- E4: Lỗi áp suất thấp
- E5: Lỗi bị do động cơ máy nén inverter
- E6: Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt
- E7: Quạt ngoài trời bất thường
- E8: Lỗi quá dòng
- E9: Van mở rộng điện tử bất thường
- F3: Nhiệt độ ống xả bất thường
- F6: Bộ trao đổi nhiệt ngoài trời bất thường
- 00: Độ ẩm không tăng lên để thiết lập giá trị. Bộ phận làm ẩm không thấm.
Bên trên chính là toàn bộ bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter, nội địa thường gặp trong quá trình sử dụng mà chúng tôi đã tổng hợp chi tiết có thể giúp các bạn biết được nguyên nhân và cách khắc phục mã lỗi của chiếc điều hòa Daikin nhà mình thành công rồi nhé